Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm

Thành phần

  • Gadobutrol 604,72mg/ml (1mmol/ml)

Công dụng (Chỉ định)

  • Gadovist được chỉ định cho người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em ≥ 2 tuổi
  • MRI có đối quang vùng sọ não và cột sống, MRI có đối quang vùng gan/thận trên bệnh nhân có nhiều nghi ngờ hay chứng cứ về tổn thương khu trú để xếp loại các tổn thương này là lành/ác tính, làm chất đối quang trong chụp cộng hưởng từ mạch máu (CE-MRA)

Liều dùng

  • Người lớn 0.1 mmol/kg. Tổng liều tối đa 0.3 mmol/kg.
  • Trẻ ≥ 2 tuổi và thanh thiếu niên 0.1 mmol/kg.
  • Không chỉ định cho trẻ < 2 tuổi do thiếu dữ liệu hiệu quả và độ an toàn

Cách dùng: theo chỉ định của bác sĩ.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Không có chống chỉ định tuyệt đối

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Không phổ biến (Đau đầu, chóng mặt, rối loạn vị giác, dị cảm, giãn mạch, buồn nôn, đau tại vùng tiêm, phản ứng tại vùng tiêm).

Hiếm gặp quá mẫn, phản ứng dạng phản vệ, tim đập nhanh, hồi hộp, mệt mỏi

Tương tác với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Tiền sử quá mẫn với Gadovist hay với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

Tiền sử dị ứng chất đối quang, hen phế quản, dị ứng.

Theo dõi sát bệnh nhân sau khi dùng thuốc.

Bệnh nhân suy thận, động kinh có ngưỡng kích thích cơn thấp, bệnh tim mạch nghiêm trọng, có thai/cho con bú

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.