Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm

Thành phần

  • Betamethason 0,5mg.
  • Acid salicylic 20mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng (Chỉ định)

  • Crederm Lotion được chỉ định làm giảm các biểu hiện viêm của bệnh ngoài da tăng sừng hóa và khô có đáp ứng với corticosteroid như: Bệnh vảy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm da thần kinh, bệnh liken phẳng, chàm, tổ đỉa, viêm da, tăng tiết bã nhờn ở đầu, bệnh vảy cá thông thường và các dạng vảy cá khác.

Liều dùng

Cách dùng: Thuốc dùng bằng cách bôi ngoài da.

Liều dùng:

Người lớn:

  • Sử dụng 1-2 lần/ngày. Trong hầu hết tất cả các trường hợp, bôi 1 lớp kem mỏng lên da, 2 lần/ngày và có mát xa nhẹ nhàng để kem được hấp thu hoàn toàn.
  • Việc bôi thuốc cần được duy trì đầy đủ trong vòng 2 tuần để đạt được hiệu quả điều trị của thuốc. Ở 1 số bệnh nhân có thể đạt được điều trị duy trì thích hợp với số lần bôi ít hơn.
  • Liều tối đa cho 1 tuần không vượt quá 60 gam.

Trẻ em:

  • Trên 2 tuổi: Liều dùng ở trẻ em nên chỉ được giới hạn trong 5 ngày điều trị.
  • Dưới 2 tuổi: Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Không dùng thuốc cho người quá mẫn với Betamethason, Acid salicylic hoặc bất kỳ các thành phần nào của thuốc.
  • Rosacea, mụn trứng cá, viêm da quanh miệng, quanh hậu môn và ngứa ở bộ phận sinh dục.
  • Bệnh lao da và tổn thương da do virus đặc biệt là Herpes simplex, Vacinia, thủy đậu.
  • Không nên sử dụng trong trường hợp bị phát ban, nấm hoặc nhiễm khuẩn do vi khuẩn mà không cần điều trị bằng thuốc chống nhiễm khuẩn kết hợp.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Da

Hiếm gặp:

  • Ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, mọc nhiều lông, phát ban dạng trứng cá, giảm sắc tố, viêm da quanh miệng và viêm da tiếp xúc dị ứng.
  • Xuất hiện nhiều hơn khi băng chặt sau bôi thuốc: Lột da, nhiễm khuẩn thứ phát, teo da, vân và giãn nở mạch máu bề mặt, đặc biệt là trên mặt.
  • Viêm da.

Không có đủ dữ liệu để xác định: Giảm tầm nhìn.

Tương tác với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Ngừng dùng thuốc nếu xuất hiện kích ứng và mẫn cảm sau khi bôi thuốc.
  • Không dùng thuốc trong nhãn khoa, tránh tiếp xúc với mặt và niêm mạc.
  • Dùng cho trẻ em: Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ nhỏ.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai: chưa có đầy đủ dữ liệu an toàn của vệc sử dụng corticoid tại chỗ cho phụ nữ có thai, chỉ sử dụng khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Thận trọng và cần cân nhắc kỹ trước khi dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.