Thành phần
- Hoạt chất: Trimebutin maleat: 100mg
- Tá dược vừa đủ
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật.
- Hội chứng ruột bị kích thích, rối loạn chức năng tiêu hoá, chứng đau bụng quặn co thắt, trướng bụng, tiêu chảy hoặc táo bón.
- Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị hay ruột kết trong thời gian nội soi.
Liều lượng
- Uống thuốc trước bữa ăn.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 hoặc 2 viên x 3 lần/ngày. Tối đa 6 viên/ngày.
- Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với trimebutin và bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ
- Hiếm khi xảy ra ở liều điều trị thông thường: khô miệng, hôi miệng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.
- Rất hiếm xảy ra: phát ban, lo lắng, bí tiểu, ù tai,…
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Trimebutin có thể ảnh hưởng hấp thu và gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarine.
Lưu ý và thận trọng
- Chưa có báo cáo.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Trimebutin sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú. Thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho phụ nữ có thai.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho người lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao
- Để xa tầm tay trẻ em.
Xếp hạng & đánh giá
0
Xếp hạng & đánh giá sản phẩm
ĐóngChỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.
Chưa có xếp hạng & đánh giá nào.