Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng | |
Ít gặp: | Bội nhiễm nấm |
Hiếm gặp: | Viêm đại tràng liên quan đến kháng sinh (rất hiếm khi có khả năng gây tử vong) |
Rối loạn trên máu và hệ bạch huyết | |
Ít gặp: | Tăng bạch cầu ưa aeosin |
Hiếm gặp: | Giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu |
Rất hiếm gặp: | Thiếu máu tan máu, mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu (đe dọa tính mạng), ức chế tủy xương (đe dọa tính mạng) |
Rối loạn hệ miễn dịch | |
Hiếm gặp: | Phản ứng dị ứng, phù dị ứng/phù mạch |
Rất hiếm gặp: | Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ (đe dọa tính mạng), phản ứng tương tự bệnh huyết thanh |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | |
Ít gặp: | Giảm cảm giác thèm ăn |
Hiếm gặp: | Tăng đường huyết, hạ đường huyết |
Rối loạn tâm thần | |
Ít gặp: | Tăng động/kích động |
Hiếm gặp: | Lẫn lộn và mất phương hướng, phản ứng lo âu, giấc mơ bất thường, trầm cảm (đỉnh điểm là ý định/ý nghĩ tự tử hoặc hành vi tự tử), ảo giác. |
Rất hiếm gặp: | Loạn thần (đỉnh điểm là ý định/ý nghĩ tự tử hoặc hành vi tự tử)
|
Rối loạn hệ thần kinh | |
Ít gặp: | Đau đầu, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ, rối loạn vị giác |
Hiếm gặp: | Dị cảm và rối loạn xúc giác, giảm xúc giác, run, co giật, chóng mặt |
Rất hiếm gặp: | Đau nữa đầu, rối loạn phối hợp, rối loạn thăng bằng, rối loạn thần kinh khứu giác, tăng áp lực nội sọ và giả u não |
Chưa biết rõ: | Bệnh lý thần kinh ngoại biên và bệnh lý đa thần kinh |
Rối loạn thị giác | |
Hiếm gặp: | Rối loạn tầm nhìn (ví dụ nhìn đôi) |
Rất hiếm gặp: | Rối loạn màu sắc |
Các rối loạn trên tai và mê đạo | |
Hiếm gặp: | Ù tai, điếc, giảm thính giác |
Rối loạn trên tim | |
Hiếm gặp: | Nhịp tim nhanh |
Chưa biết rõ: | Loạn nhịp thất và xoắn đỉnh (các báo cáo chủ yếu trên bệnh nhân có nguy cơ kéo dài khoảng QT), kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ |
Rối loan hệ mạch | |
Hiếm gặp: | Giãn mạch, hạ huyết áp, ngất |
Rất hiếm gặp: | Viêm mạch |
Rối loạn hệ hô hấp, lồng ngực và trung thất | |
Hiếm gặp: | Khó thở (bao gồm cả tình trạng hen) |
Rối loạn hệ tiêu hóa | |
Thường gặp: | Buồn nôn, tiêu chảy |
Ít gặp: | Nôn, đau dạ dày – ruột và đau bụng, khó tiêu, đầy hơi |
Rất hiếm gặp: | Viêm tụy |
Rối loạn gan mật | |
Ít gặp: | Tăng transaminase, tăng bilirubin |
Hiếm gặp: | Suy gan, vàng da ứ mật, viêm gan |
Rất hiếm gặp: | Hoại tử gan (rất hiếm khi tiến triển thành suy gan đe dọa tính mạng |
Các rối loạn trên da và mô dưới da | |
Ít gặp: | Phát ban, ngứa, nổi mề đay |
Hiếm gặp: | Các phản ứng nhạy cảm với ánh sáng |
Rất hiếm gặp: | Xuất huyết, hồng ban đa dạng, hồng ban nút hội chứng Stevens – Johnson (có thể đe dọa tính mạng), họai tử biểu bì (có thể đe dọa tính mạng) |
Chưa biết rõ: | Phát ban mụn mủ cấp toàn thân (AGEP) |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | |
Ít gặp: | Đau cơ – xương (như đau các đầu chi, đau lưng, đau ngực), đau khớp |
Hiếm gặp: | Đau cơ viêm khớp, tăng trương lực cơ và chuột rút |
Rất hiếm gặp: | Yếu cơ, viêm gân, đứt gân (chủ yếu là gân Achilles), làm trầm trọng thêm triệu chứng của bệnh nhược cơ |
Rối loạn trên thận và đường niệu | |
Ít gặp: | Suy thận |
Hiếm gặp: | Suy thận, huyết niệu, tinh thể niệu, viêm cầu thận kẽ |
Rối loạn chung và tại vị trí đưa thuốc | |
Ít gặp: | Suy nhược, sốt |
Hiếm gặp: | Phù, đổ mổ hôi (tăng tiết mồ hôi) |
Các xét nghiệm | |
Ít gặp: | Tăng phosphatase kiềm trong máu |
Hiếm gặp: | Tăng amylase |
Chưa biết rõ: | Tăng INR (trên bệnh nhân điều trị bằng các thuốc kháng vitamin K) |
Quần thể bệnh nhi | |
Tỷ lệ mắc bệnh khớp, như đã đề cập ở trên, liên quan đến các dữ liệu thu thập từ các nghiên cứu trên người lớn.
Trên trẻ em, bệnh khớp được báo cáo là thường xảy ra Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc |
Khách hàng nói gì về sản phẩm
Chưa có đánh giá nào.