Thành phần
- Hoạt chất: Cefadroxil: 500mg
- Tá dược vừa đủ: 1 viên
Công dụng (Chỉ định)
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét.
- Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều lượng
Người lớn:
- 500mg – 1g/lần uống 1 hoặc 2 lần trong ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn
Trẻ em:
- Trẻ em 1-6 tuổi: 250mg, 2 lần/ngày
- Trẻ em trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần/ngày.
- Cần điều chỉnh liều ở người lớn tuổi và bệnh nhân suy thận.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Hầu hết các tác dụng phụ ở thể nhẹ, tác dụng phụ thường gặp là buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy
Tương tác thuốc
- Cholestyramin gắn kết với Cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc
- Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin Furocemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng làm tăng độc tính trên thận.
Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng sử dụng thuốc ở các bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh penicillin.
- Thận trọng sử dụng ở bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh đường tiêu hóa.
- Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
Bảo quản
- Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao
- Để xa tầm tay trẻ em
Nội dung sản phẩm
Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng: 07, 2021

Dược sĩ Đại học
Nguyễn Thị Hồng Ân
Đã duyệt nội dung
Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại Học Cần Thơ. Có nhiều năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Dược sĩ tại Nhà thuốc Para Pharmacy
Chưa có đánh giá nào.