Thành phần
- Hoạt chất: Cimetidin: 300mg
- Tá dược vừa đủ: 1 viên
Công dụng (Chỉ định)
Cimetidin Chỉ định điều trị:
- Loét dạ dày – tá tràng tiến triển.
- Hội chứng Zollinger – Ellison và trào ngược dạ dày – thực quản.
- Điều trị duy trì trong bệnh loét tá tràng.
Liều lượng
- Uống thuốc vào bữa ăn hoặc trước lúc đi ngủ. Tối đa 2,4 g/ngày
- Loét dạ dày – tá tràng và trào ngược dạ dày – thực quản: 1 viên x 2-3 lần/ngày.
- Hội chứng Zollinger – Ellison: 1 viên x 4 lần/ngày.
- Dự phòng tái phát loét dạ dày – tá tràng: 1 viên lúc đi ngủ.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với Cimetidin hoặc bất kì thành phần nào của thuốc
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Tiêu chảy, đau cơ, ù tai, nổi mẫn. Sử dụng lâu ngày (hơn 8 tuần) gây vú to ở đàn ông, chảy sữa không do sinh ở đàn bà.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Cimetidin làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu dạng uống và nguy cơ xuất huyết.
- Các thuốc kháng acid ngăn cản hấp thu Cimetidin.
- Không dùng chung với Phenytoin.
- Cẩn thận khi dùng chung với Carbamazepin, Propranolol, Nifedipin.
Lưu ý và thận trọng
- Theo dõi đặc biệt ở người già hoặc bệnh nhân suy thận, suy tế bào gan nặng.
- Ngưng trị liệu nếu xuất hiện trạng thái lú lẫn hoặc chậm nhịp xoang tim trầm trọng.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
-
Thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do có thể gây ù tai, đau cơ, tiêu chảy, mất khả năng tập trung.
Bảo quản
- Bảo quản trong tủ y tế, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao
- Để xa tầm tay trẻ em.
Xếp hạng & đánh giá
0
Xếp hạng & đánh giá sản phẩm
ĐóngChỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.
Chưa có xếp hạng & đánh giá nào.