Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm

Thành phần

  • Nhôm phosphat gel 20% (tương đương nhôm phosphat 2,476g): 12,38g
  • Tá dược vừa đủ: 1 viên

Công dụng (Chỉ định)

Chỉ định điều trị:

  • Viêm thực quản.
  • Viêm dạ dày cấp và mãn tính.
  • Loét dạ dày – tá tràng.

Liều lượng

  • Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước Người lớn: 1-2 gói x 2-3 lần/ngày, uống giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phẩm chứa nhôm.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thường gặp: táo bón.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid có thể làm tăng hoặc giảm tốc độ và mức độ hấp thu của các thuốc dùng đồng thời, do làm thay đổi thời gian dịch chuyển qua đường dạ dày ruột hoặc tạo phức với thuốc.
  • Các kháng acid làm giảm hấp thu các thuốc: digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, clodiazepoxid, naproxen.
  • Các kháng acid làm tăng hấp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam.
  •  Các kháng acid làm tăng pH nước tiểu, làm giảm thải trừ các thuốc là bazơ yếu, tăng thải trừ các thuốc là aci Kích ứng dạ dày, các hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua và hiện tượng tiết nhiều acid.

Lưu ý và thận trọng

  • Tránh điều trị liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận.
  • Phụ nữ mang thai: các thuốc kháng acid thường được coi là an toàn, miễn là tránh dùng lâu dài liều cao.
  • Phụ nữ cho con bú: mặc dù một lượng nhỏ nhôm được thải trừ qua sữa, nhưng nồng độ không đủ gây tác hại đến trẻ bú mẹ.
  • Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Bảo quản trong tủ y tế, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm