Thành phần
- Perindopril: 5mg
- Indapamide: 1.25mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị tăng huyết áp nguyên phát cho các bệnh nhân huyết áp không kiểm soát được với đơn trị.
Liều dùng
- Liều 1 viên/ngày vào buổi sáng trước bữa ăn.
- Điều chỉnh liều lượng đối với người cao tuổi và bệnh nhân suy thận, tính theo perindopril tert-butylamin:
- Đối với người bệnh cao tuổi khi điều trị tăng huyết áp nên bắt đầu điểu trị liều 2 mg/ngày, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 4 mg/ngày.
Đối với bệnh nhân suy thận:
- Liều được điều chỉnh theo mức độ suy thận dựa theo công thức Cockroft.
- Độ thanh thải creatinin 30-60 ml/phút: 2 mg/ngày.
- Độ thanh thải creatinin 15-30 ml/phút: 2 mg mỗi 2 ngày.
- Độ thanh thải creatinin < 15 ml/phút: 2 mg vào ngày thẩm phân.
Cách dùng
- Dùng uống vào buổi sáng trước bữa ăn.
Quá liều
- Dấu hiệu và triệu chứng: Liên quan với hạ huyết áp.
- Điều trị: Rửa dạ dày và truyền tĩnh mạch bằng dung dịch NaCl đẳng trương.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc hoặc với sulfamid.
- Có tiền sử bị phù mạch (phù Quincke), suy tim mất bù chưa điều trị.
- Suy thận nặng, suy gan nặng.
- Giảm kali máu.
- Trẻ em, phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Thường gặp: Táo bón, khô miệng, buồn nôn, đau thượng vị, chán ăn, đau bụng, rối loạn vị giác. Ho khan, biểu hiện bằng ho dai dẳng và hết ho khi ngừng thuốc; khi gặp triệu chứng này, cần quan tâm đến căn nguyên là do thuốc ức chế men chuyển gây nên.
- Ít gặp: Hạ huyết áp hoặc ở tư thế đứng hoặc không; các phản ứng quá mẫn cảm, thường ở ngoài da, ở người có khuynh hướng có phản ứng dị ứng và hen. Phát ban dát sần, ban, có thể làm trầm trọng thêm bệnh lupus ban đỏ rải rác cấp tính sẵn có, phát ban da.
- Hiếm gặp: Viêm tụy tạng; khi có suy gan, có thể có khả năng bắt đầu có – bệnh não do gan. Nhức đầu, mệt mỏi, cảm giác choáng váng rối loạn tính khí và/hoặc rối loạn giấc ngủ. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu. Thiếu máu, gặp khi dùng thuốc ức chế men chuyển trong một số trạng thái đặc biệt (bệnh nhân ghép thận, lọc máu)
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Không nên phối hợp với lithium.
- Thận trọng khi phối hợp với muối kali, lợi tiểu giữ kali, các thuốc gây loạn nhịp, thuốc gây mê, allopurinol, chất ức chế tế bào và ức chế điều trị miễn dịch, corticosteroid, thuốc chống tăng huyết áp khác vì làm tăng tác động hạ áp.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Bệnh nhân suy gan, rối loạn điện giải, thống phong, suy tim, suy thận, hẹp động mạch thận.
- Người cao tuổi.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Không sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Cần thận trọng vì thuốc có thể gây buồn ngủ.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xếp hạng & đánh giá
0
Xếp hạng & đánh giá sản phẩm
ĐóngChưa có xếp hạng & đánh giá nào.