Thành phần
CÔNG THỨC | 10ml sirô | 60ml sirô | 100ml sirô |
Sirô húng chanh (Syr. Coleus aromaticus) | 4,25 g | 25,5 g | 42,5 g |
Eucalyptol | 0,02 g | 0,12 g | 0,2 g |
Cồn bọ mắm (Tinct. Pouzolzia zeylanica) | 0,2 g | 1.2 g | 2 g |
Cao lỏng núc nác (Ext. Oroxylum indicum) | 0,2 g | 1.2g | 2 g |
Sirô viễn chí (Syr. Polygala tenuifolia) | 1g | 6g | 10 g |
Sirô vỏ quýt (Syr. Citrus delisiosa) | 3g | 18 g | 30 g |
Sirô an tức hương (Syr. styrax tonkinense) | 2g | 12g | 20 g |
Natri benzoat | 0,3 g | 1,8 g | 3g |
Tá dược | vừa đủ 10ml | vừa đủ 60ml | vừa đủ 100ml |
(Tá dược: Acid citric monohydrat, cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết). |
Công dụng (Chỉ định)
- Dùng điều trị các trường hợp: ho có đờm, ho mất tiếng, ho kinh niên, viêm đau họng, viêm khí quản, phế quản,sổ mũi. Làm loãng dịch nhầy đường hô hấp, long đờm.
Liều dùng
- Trẻ em từ 30 tháng tuổi đến 6 tuổi: uống 5 -10 ml (1 – 2 muỗng cà phê hoặc ½ -1 ống) x 3 lần/ngày.
- Trẻ em trên 6 tuổi: uống 15 ml (1 muỗng canh hoặc 1 ½ ống) x 3 lần/ngày.
- Hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Chưa có báo cáo về các tác dụng không mong muốn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Chưa có báo cáo.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có báo cáo.
Bảo quản
- Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C.
Xếp hạng & đánh giá
0
Xếp hạng & đánh giá sản phẩm
ĐóngChỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.
Chưa có xếp hạng & đánh giá nào.