Thành phần
- Domperidone: 2.5mg
- Simethicone: 50mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
- Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị ung thư.
Liều dùng
Ăn không tiêu: ngày 3 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ.
- Người lớn: 1 viên/lần.
- Trẻ em ≥ 1 tuổi: 2,5mg/10kg cân nặng/lần
Buồn nôn và nôn: ngày 3– 4 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ.
- Người lớn: 2 viên/lần.
- Trẻ em ≥ 1 tuổi: uống 5mg/10kg cân nặng/lần.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với thành phần thuốc.
- Nôn sau khi mổ.
- Xuất huyết tiêu hóa.
- Tắc ruột cơ học.
- Trẻ em dưới 1 tuổi.
- Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Các thuốc kháng Cholinergic có thể ức chế tác dụng của Mutecium– M. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thì có thể dùng Atropin sau khi đã uống Mutecium– M.
- Nếu dùng Mutecium– M cùng với các thuốc kháng acid hoặc chất ức chế tiết acid thì phải uống Mutecium– M trước bữa ăn và phải uống các thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid sau bữa ăn.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Chỉ được dùng Mutecium– M không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson.
- Phải giảm 30– 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.
- Rối loạn chức năng gan.
- Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
Bảo quản
- Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC. Tránh ánh sáng.
Xếp hạng & đánh giá
0
Xếp hạng & đánh giá sản phẩm
ĐóngChỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.
Chưa có xếp hạng & đánh giá nào.