Thành phần
- Aluminum phosphat: 20%
Công dụng (Chỉ định)
- Viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét dạ dày-tá tràng, kích ứng dạ dày, các hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua, và hiện tượng tiết nhiều acid (thí dụ trong thời kỳ thai nghén).
- Những rối loạn của dạ dày do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotin, cafe, kẹo, hoặc thức ăn quá nhiều gia vị.
- Biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng (bệnh Crohn).
Cách dùng – Liều dùng
- Uống 1 – 2 gói, giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.
Quá liều
- Chưa thấy báo cáo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Dị ứng với nhôm hoặc các chế phẩm chứa nhôm
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Thường gặp táo bón.
* Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc có thể cản trở hấp thu của thuốc khác uống cùng lúc, vì vậy nên uống thuốc khác trước hay sau 1 – 2 giờ khi dùng Aluminium phosphat.
- Các thuốc kháng acid làm giảm hấp thu các thuốc digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, clodiazepoxid, naproxen.
- Các thuốc kháng acid làm tăng hấp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam.
- Các thuốc kháng acid làm tăng pH nước tiểu, làm giảm thải trừ các thuốc là bazơ yếu, tăng thải trừ các thuốc là acid yếu.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Tránh điều trị liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận.
- Lái xe và vận hành máy móc: Chưa thấy báo cáo.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30oC.
Xếp hạng & đánh giá
0
Xếp hạng & đánh giá sản phẩm
ĐóngChỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.
Chưa có xếp hạng & đánh giá nào.